Chú thích Qareh

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Qareh.
  1. 1 2 3 K.S.B. Ryholt (1998). The Political Situation in Egypt During the Second Intermediate Period, C1800-1550 BC. Museum Tusculanum Press. ISBN 8772894210.
  2. Darrell D. Baker: The Encyclopedia of the Pharaohs: Volume I - Predynastic to the Twentieth Dynasty 3300–1069 BC, Stacey International, ISBN 978-1-905299-37-9, 2008, p. 303
  3. Percy Newberry: Egyptian antiquities. Scarabs. An Introduction to the Study of Egyptian Seals and Signet Rings. Constable, London 1906, S. 150, pl. XXI, 23, 24.
  4. K., Ryholt (1998). “King Qareh, a Canaanite King in Egypt during the Second Intermediate Period”. Israel Exploration Journal (48): 194–200. 
  5. Thomas Schneider: Lexikon der Pharaonen. Albatros, Düsseldorf 2002, ISBN 3-491-96053-3, p. 226.
  6. Daphna Ben-Tor, Susan J. Allen, James P. Allen: Seals and Kings. In: Bulletin of the American Schools of Oriental Research Bd. 315, 1999, S. 47–74 (pdf-download).
Tiền vị
Ya'ammu Nubwoserre
Pharaon của Ai Cập
Vương triều thứ 14
Kế vị
'Ammu Ahotepre

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios